Bạn ít khi sử dụng đến Photoshop và illustrator thì chỉ cần dùng chuột cũng có thể vô tư làm, nhưng nếu như hàng ngày bạn làm và rất nhiều thao tác trên đó thì những phím tắt sẽ giúp bạn thuận tiện, tiết kiệm thời gian và công sức rất nhiều. Dưới đây là những phím tắt bạn nên nhớ để thao tác nhanh hơn.
Lưu ý:
- Trên Windows là phím Ctrl, còn trên Mac là phím Cmd.
- Trên Windows là phím Alt, trên Mac là phím Option.
Phím tắt Photoshop
24 Phím tắt quan trọng cần nhớ
TT | PHÍM TẮT | TÁC DỤNG |
1 | Alt + Con lăn chuột | Phóng to hoặc thu nhỏ |
2 | Space + Chuột trái (hoặc H) | Di chuyển màn hình |
3 | V | Di chuyển đối tượng |
4 | Shift | Cộng vùng chọn (Vẽ thẳng hàng, hình cân đối) |
5 | Alt | Trừ vùng chọn, hoặc vẽ từ tâm của hình |
6 | Ctrl + D | Bỏ chọn vùng chọn |
7 | Ctrl + Shift + I | Đảo ngược vùng chọn |
8 | Ctrl + H | Ẩn vùng chọn, đường gióng |
9 | Ctrl + J | Nhân đôi layer |
10 | Ctrl + Chuột trái | Chọn nhanh đối tượng khi có nhiều layer |
11 | Ctrl + Click Thumbnail layer | Lấy lại vùng chọn từ layer |
12 | Alt + Click con mắt layer | Chỉ xuất hiện layer đang chọn tạm ẩn layer khác |
13 | Ctrl + T (giữ shift) | Chuyển đổi Transform đối tượng (Đúng tỷ lệ) |
14 | Ctrl + C | Copy vùng chọn |
15 | Ctrl + V | Dán vùng chọn |
16 | Delete | Xoá vùng chọn |
17 | Ctrl + Z (+ Alt: nhiều thao tác) | Quay lại thao tác vừa làm |
18 | Alt + Chuột trái | Copy đối tượng chọn |
19 | Alt + Delete | Tô màu Foreground |
20 | Ctrl + Delete | Tô màu Background |
21 | [ hoặc ] (Tắt tiếng Việt) | Tăng/Giảm độ lớn cọ vẽ Brush |
22 | Ctrl + G | Nhóm Group các layer lại |
23 | Ctrl + E | gộp Merge các layer thành 1 layer |
24 | Giữ Alt | Chuyển nút Cancel thành Reset |
Phím tắt được chia theo nhóm lệnh photoshop
Phím tắt khi sử dụng thanh TOOLBAR
Phím tắt | Dùng chuột | Tác dụng |
---|---|---|
A | Path Selection | Chọn đường Path . Vector |
B | Brush | Nét bút |
C | Crop | Cắt hình |
D | Defaul Background Color | Quay về màu cơ bản ban đầu |
E | Eraser | Tẩy |
G | Paint Bucket | Đổ màu/Đổ màu chuyển |
. | Smudge Tool | Mô tả hiện tường miết tay |
H | Hand | Hand Tool |
I | Eyedroppe | Chấm màu . Thước kẻ |
J | Healing Brush | Chấm sửa chỗ chưa hoàn chỉnh |
L | Lasso | Tạo vùng chọn tự do |
M | Marquee | Tạo vùng chọn |
O | Burn | Làm tối ảnh |
P | Pen | Tạo đường path . vector |
S | Clone Stamp | Lấy mẫu từ 1 ảnh |
T | Horizontal Type | Viết chữ |
U | Round Retange | Vẽ các hình cơ bản |
V | Move | Di chuyển |
X | Swich Foreground & Background color | Đổi màu trên bảng màu |
Y | History Brush | Gọi lại thông số cũ của ảnh |
Z | Zoom | Phóng to / thu nhỏ hình ảnh |
W | Magic Wand | Tạo vùng chọn theo màu |
& | Đổi màu trên bảng mà |
Tác dụng của dãy phím F từ F1 => F9
Phím tắt (F1 > F9) | Tác dụng |
---|---|
F1 | Xem hướng dẫn từ nhà phát hành |
F2 | Cut |
F3 | Copy (Sao chép) |
F4 | Paste (Dán) |
F5 | Mở Pallete Brush |
F6 | Mở Pallete màu |
F7 | Mở Pallete Layer |
F8 | Mở Pallete Info |
F9 | Mở Pallete Action |
Thao tác với thẻ FILE
Phím tắt | Dùng chuột | Tác dụng |
---|---|---|
CTRL + N | New | Hỗ trợ tạo File mới. |
CTRL + O | Open | Mở File có sẵn trên máy tính. |
CTRL + ALT + O | Open As | Mở file từ Adobe Bridge. |
CTRL + P | In ảnh. | |
CTRL + ALT + S | Save a Copy | Lưu thêm 1 bản copy. |
CTRL + W | Close | Đóng File. |
CTRL + S | Save | Lưu File. |
CTRL + SHIFT + S | Save As | Lưu File với các dạng khác. |
Phím tắt khi sử dụng thẻ EDIT
Phím tắt | Dùng chuột | Tác dụng |
---|---|---|
[ | Zoom + Brush | Phóng to nét bút |
] | Zoom – Brush | Thu nhỏ nét bút |
CTRL + X | Cut | Cắt |
CTRL + C | Copy | Copy (Sao chép) |
CTRL + SHIFT + C | Copy Merged | Copy Merged |
CTRL + Z | Undo | Trở lại bước vừa làm |
CTRL + ALT + Z | Undo More | Trở lại nhiều bước |
CTRL + V | Paste | Paste |
CTRL + SHIFT + CTRL + V | Paste Into | Paste chồng lên |
CTRL + T | Free Transform | Xoay hình / Chỉnh ti lệ |
CTRL + SHIFT + T | Transform > Again | Làm lại bước Free Transform |
Phím tắt thao tác với nhóm IMAGE
Phím tắt | Dùng chuột | Tác dụng |
---|---|---|
CTRL + M | Ajust > Curves | Bảng Curves |
CTRL + B | Ajust > Color Blance | Bảng Color Blance |
CTRL + U | Ajust > Hue/Saturation | Bảng Hue/Saturation |
CTRL + L | Ajust > Levels | Ajust > Levels |
CTRL + I | Ajust > Invert | Bảng Invert |
CTRL + SHIFT + L | Ajust > Auto Levels | Tự động chỉnh Levels |
CTRL + ALT + SHIFT + L | Ajust > Auto Contrast | Tự động chỉnh Contrast |
CTRL + SHIFT + U | Ajust > Desaturate | Bảng Desaturate |
Phím tắt thao tác với LAYER
Phím tắt | Dùng chuột | Tác dụng |
---|---|---|
CTRL + SHIFT + N | New > Layer | Tạo một Layer mới |
CTRL + G | Group with Previous | Tạo nhóm Layer |
CTRL + SHIFT + G | CTRL + SHIFT + G | Bỏ nhóm Layer |
CTRL + J | New > Layer Via Copy | Nhân đôi Layer |
CTRL + SHIFT + J | New > Layer Via Cut | Cắt Layer |
CTRL + SHIFT + ] | Arrange > Bring to Front | Chuyển Layer lên trên cùng |
CTRL + SHIFT + [ | Arrange > Send to Back | Chuyển Layer xuống dưới cùng |
CTRL + ] | Arrange > Birng to Forward | Chuyển Layer lên trên |
CTRL + [ | Arrange > Send Backward | Chuyển Layer xuống dưới |
CTRL + E | Merge Down | Ghép các Layer được chọn |
CTRL + SHIFT + E | Merge Visible | Ghép tất cả các Layer |
Phím tắt thao tác với các lệnh SELECT
Phím tắt | Dùng chuột | Tác dụng |
---|---|---|
CTRL + A | All | Chọn tất cả, bôi đen tất cả |
CTRL + F | Last Filter | Lặp lại Filter cuối cùng |
CTRL + D | Deselect | Bỏ vùng chọn |
CTRL + ALT + D | Feather | Mờ biên vùng chọn |
CTRL + SHIFT + D | Reselect | Chọn lại vùng chọn |
CTRL + SHIFT + I | Inverse | Nghịch đảo vùng chọn |
CTRL + SHIFT + F | Fade | Chỉnh Opacity Brush |
Phím tắt khi sử dụng thẻ VIEW
Phím tắt | Dùng chuột | Tác dụng |
---|---|---|
CTRL + Y | Preview>CMYK | Xem màu CMYK |
CTRL + SHIFT + Y | Gamut Warning | Xem gam màu ngoài hệ CMYK |
CTRL + 0 | Fit on Screen | Xem hình tràn màn hình |
CTRL + R | Show Rulers | Hiện thước |
CTRL + ; | Hide Guides | Ẩn Guides |
CTRL + “ | Show Grid | Hiện lưới |
CTRL + + | Zoom In | Phóng to |
CTRL + – | Zoom Out | Thu nhỏ |
CTRL + SHIFT + H | Hide Path | Ẩn các đường Path |
CTRL + SHIFT + ; | Snap To Guides | Nhẩy bằng Guides |
CTRL + ALT + ; | Lock Guides | Khoá Guides |
CTRL + SHIFT + ‘ | Snap To Grid | Nhẩy bằng lưới |
Nhóm phím tắt của OPACITY
Chọn thông số opacity | Chọn thông số flow |
0 = 100% 1 = 10% 2 = 20% … 9 = 90% 6 + 9 = 69% | Shift + 0 = 100% Shift + 1 = 10% Shift + 2 = 20% … Shift + 9 = 90% Shift + 6 + 9 = 69% |
Phím tắt illustrator
Nhóm phím tắt trong menu FILE
Nhóm lệnh File | Nhóm lệnh File | Chức năng |
Ctrl/Cmd + N | New | Tạo một file mới |
Ctrl/Cmd + O | Open | Mở một file mới |
Ctrl/Cmd + O | Open As | Mở một file từ Adobe Bridge |
Ctrl/Cmd + W | Close | Đóng file |
Ctrl/Cmd + S | Save | Lưu các thay đổi |
Ctrl/Cmd + Shift + S | Save As | Lưu file thành các dạng # |
Ctrl + Alt + S (Cmd+ Option + S) | Save a Copy | Lưu thêm 1 bản copy |
Ctrl/Cmd + P | In ảnh |
Cách lệnh tắt với nhóm lệnh EDIT
Nhóm lệnh tắt EDIT | Tương ứng | Chức năng |
Ctrl/Cmd + Z | Undo | Quay lại 1 bước |
Ctrl/Cmd + X | Cut | Cắt |
Ctrl/Cmd + C | Copy | Sao chép |
Ctrl/Cmd + V | Paste | Dán |
Ctrl/Cmd + F | Paste in Front | Dán chồng lên đối tượng copy |
Ctrl/Cmd + B | Paste in Back | Dán xuống dưới đối tượng copy |
Shift + Ctrl + V | Paste in Place | Dán lên đối tượng nhúng |
Alt + Shift + Ctrl + V (Option + Shift + Cmd + V) | Paste on All Artboards | Dán lên tất cả các trang giấy |
Ctrl/Cmd + I | Check Spelling | Kiểm tra chính tả |
Shift + Ctrl/Cmd + K | Color Settings | Hiệu chỉnh hệ màu |
Alt + Shift + Ctrl + K (Option + Shift + Cmd + K) | Keyboard Shortcuts | Mở hộp thoại hiệu chỉnh phím tắt |
Ctrl/Cmd + K | Preferences General | Mở hộp thoại hiệu chỉnh các thông số |
Tổ hợp phím tắt trong menu Object
Nhóm lệnh tắt Object | Tương ứng | Chức năng |
Ctrl/Cmd + D | Transform Again | Lặp lại bước đã làm |
Ctrl + Alt + Shift + D (Cmd+ Option + Shift + D) | Transform Each… | Bảng điều chỉnh copy và di chuyển |
Ctrl/Cmd + 2 | Lock Object | Khóa đối tượng |
Ctrl + Alt + 2 (Cmd + Option + 2) | Unlock Object | Mở khóa đối tượng |
Ctrl/Cmd + Shift + ] | Bring to Front | Di chuyển lựa chọn lên trên cùng |
Ctrl/Cmd + Shift + [ | SendTo Back | Di chuyển lựa chọn xuống dưới cùng |
Ctrl/Cmd + [ | Bring Forward | Di chuyển lựa chọn lên trên |
Ctrl/Cmd + ] | Send Backward | Di chuyển lựa chọn xuống dưới |
Alt + Ctrl + B (Option + Cmd + B) | Make Blend | Áp dụng lệnh Blend |
Alt + Shift + Ctrl + B (Option + Shift + Cmd + B) | Release Blend | Hủy bỏ lệnh Blend vừa áp dụng |
Ctrl/Cmd + 7 | Make Clipping Mask | Lệnh lồng hình vào trong 1 hình |
Ctrl/Cmd + 8 | Make Compound Path | Hợp nhất các đối tượng được chọn |
Shift + Ctrl/Cmd + M | Move | Di chuyển tới 1 điểm bất kỳ |
Các lệnh tắt trong menu SELECT
Nhóm lệnh tắt SELECT | Tương ứng | Chức năng |
Ctrl/Cmd + A | All | Chọn tất cả |
Ctrl + Alt +A (Ctrl + Option + A) | All on Active Arboard | Chọn tất cả các trang giấy |
Ctrl/Cmd + Shift + A | Deselect | Chọn lại vùng chọn |
Nhóm lệnh tắt trong menu View
Lệnh tắt với View | Tương ứng | Chức năng |
Ctrl/Cmd + Y | Outline | Hiển thị đường viền |
Ctrl + Shift + Alt + Y (Cmd + Shift + Option + Y) | Overprint Preview | Hiện thị chế độ in |
Ctrl + Atl + Y (Cmd + Option + Y) | Pixel Preview | Hiển thị chế độ Pixel |
Ctrl/Cmd + + | Zoom In | Phóng to |
Ctrl/Cmd + – | Zoom Out | Thu nhỏ |
Ctrl/Cmd + 0 | Fit Arboard in Window | Chuyển trang giấy về giữa màn hình |
Ctrl + Alt + 0 (Cmd + Option + 0) | Fit All in Window | Chuyển tất cả về giữa màn hình |
Ctrl/Cmd + shift + H | Show/hide Arthoards | Bật/ tắt vùng nháp trang giấy |
Ctrl/Cmd + Shift + B | Show/hide Bounding Box | Bật/ tắt khung tranfrom |
Ctrl/Cmd + Shift + D | Show/hide transparency Grid | Bật/ tắt lưới trong suốt |
Ctrl + Alt + G (Cmd + Option + G) | Show/hide Gradient Annotator | Bật/ tắt thanh điều chỉnh màu |
Ctrl/Cmd + U | Smart Guides | Hiển thị tia bắt dính đối tượng |
Ctrl/Cmd + ” | Show Grid | Hiển thị lưới Grid |
Các phím tắt trong menu Window
Nhóm lệnh Window | Tương ứng | Chức năng |
Shift + F7 | Align | Bảng căn dóng đối tượng |
Shift + F6 | Appearance | Bảng quản lý hiệu ứng của đối tượng |
F5 | Brush | Hiển thị / Ẩn bảng chổi |
F6 | Color | Hiển thị / Ẩn bảng màu |
Shift + F3 | Color Guide | Bảng màu chỉ dẫn |
Ctrl/Cmd + F9 | Gradient | Bảng chỉnh màu gradient |
Shift +F5 | Graphic Styles | Gán kiểu cho hình vẽ |
Ctrl/Cmd + F8 | Info | Hiển thị/ Ẩn Bảng thông tin |
F7 | Layer | Bảng quản lý layer |
Ctrl/Cmd + Shift + F9 | Pathfinder | Bảng công cụ cắt |
Ctrl/Cmd + F10 | Stroke | Panel quản lý đường viền |
Shift + Ctrl/Cmd + F11 | Symbols | Panel quản lý Symbol |
Shift + Ctrl/Cmd + F10 | Transparency | Panel quản lý đối tượng riêng |
Nhóm phím tắt công cụ Tool bar
Nhóm phím tắt công cụ Tool bar | Tương ứng | Chức năng |
V | Selection Tool | Công cụ lựa chọn và di chuyển |
A | Direct Selection Tool | Công cụ chọn điểm neo, sửa hình vẽ |
Q | Lasso | Công cụ chọn đối tượng theo vùng vẽ |
Y | Magic Wand Tool | Công cụ chọn đối tượng theo màu |
P | Pen Tool | Công cụ vẽ hình vẽ tự do phức tạp |
T | Type Tool | Công cụ viết text |
/ | Line Segment | Tạo đường thẳng |
M | Rectangle | Vẽ hình chữ nhật, hình vuông |
L | Elips Tool | Vẽ hình elip, hình tròn |
B | Paintbrush | Vẽ đường theo hình có sẵn |
N | Pencil Tool | Vẽ tự do |
Shift + B | Blob brush | Vẽ đường theo dạng hình tự do |
Shift + E | Eraser Tool | Công cụ tẩy |
C | Cut | Cắt đường Path |
R | Rotate Tool | Xoay đối tượng được chọn |
O | Scale Tool | Lật đối tượng được chọn |
Shift + W | Width Tool | Biến đổi đối tượng được chọn |
E | Free Transform | Biến đổi kích thước đối tượng |
Shift + M | Shape Builder | Cắt, tách đối tượng được chọn |
Shift + P | Perspective Grid Tool | Lưới mô phỏng không gian 3 chiều |
U | Mesh Tool | Công cụ tô màu dưới dạng lưới |
G | Gradient Tool | Công cụ thay đổi màu dạng chuyển sắc |
I | Eyedropper Tool | Công cụ hút màu về đối tượng được chọn |
W | Blend Tool | Công cụ hiệu chỉnh hiệu ứng Blen của đối tượng |
Shift + S | Symbol Sprayer Tool | Công cụ tạo các Symbol và instance |
J | Column Graph Tool | Công cụ Column Graph cho phép tạo biểu đồ |
Shift + O | Arboard Tool | Công cụ Artboard giúp hiệu chỉnh trang giấy |
Shift + K | Slice Tool | Công cụ Slice giúp cắt ảnh được chọn thành các lát trước khi tối ưu hòa hình đồ họa cho web. |
H | Hand Tool | Định lại vị trí của khung xem artboad |
Z | Zoom Tool | Công cụ để phóng to và thu nhỏ ảnh |
X | Fill | Công cụ đổ màu cho đối tượng |
D | Defaupt Fill and Stroke | Đặt màu mặc định cho nền và viền |
(<,>,/) | Fill and Stroke | Kiểu màu cho nền và viền |
F | Change Screen mode | Chế độ toàn màn hình |
Shift + D | Chuyển đổi giữa các chế độ vẽ |